Bước tới nội dung

oan khí tương triền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːn˧˧ xi˧˥ tɨəŋ˧˧ ʨiə̤n˨˩waːŋ˧˥ kʰḭ˩˧ tɨəŋ˧˥ tʂiəŋ˧˧waːŋ˧˧ kʰi˧˥ tɨəŋ˧˧ tʂiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wan˧˥ xi˩˩ tɨəŋ˧˥ tʂiən˧˧wan˧˥˧ xḭ˩˧ tɨəŋ˧˥˧ tʂiən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

oan khí tương triền

  1. Cái oan khí ức vấn vít lại với nhau; ý nói.
    Giữa.
    Từ.
    Hải và.
    Thuý.
    Kiều hình như cùng chung mối uất ức

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]