octave

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɑːk.tɪv/

Danh từ[sửa]

octave /ˈɑːk.tɪv/

  1. (Âm nhạc) Quãng tám; tổ quãng tám.
  2. Đoạn thơ tám câu; thơ tám câu.
  3. Ngày thứ tám (kể từ ngày hội).
  4. Nhóm tám.
  5. (Thể dục, thể thao) Thế tám (một thế đánh gươm).
  6. Thùng octa (thùng đựng rượu khoảng 60 lít).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
octave
/ɔk.tav/
octaves
/ɔk.tav/

octave gc /ɔk.tav/

  1. (Tôn giáo) Lễ tiếp tám ngày; ngày thứ tám (trong lễ tiếp tám ngày).
  2. Thế thứ tám (đấu kiếm).
  3. (Âm nhạc) Quãng tám; tổ quãng tám.

Tham khảo[sửa]