overskudd
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | overskudd | overskuddet |
Số nhiều | overskudda, overskuddene | — |
overskudd gđ
- Số thừa ra, dư ra, thặng dư.
- Jeg eier ikke overskudd for tiden.
- overskudd av kvinner i befolkningen
- Vi har i dag overskudd på vannkraft.
- Lợi tức, tiền lời.
- Forretningen gikk med stort overskudd.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) overskuddsmenneske gđ: Người có nhiều sinh khí, sinh lực.
- (1) fødselsoverskudd: Thặng số của sinh suất so với tử suất.
- (1) importoverskudd: Thặng số của nhập cảng so với xuất cảng.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "overskudd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)