Bước tới nội dung

xuất cảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ka̰ːŋ˧˩˧swə̰k˩˧ kaːŋ˧˩˨swək˧˥ kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ kaːŋ˧˩swə̰t˩˧ ka̰ːʔŋ˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Cảng: bến tàu thuỷ

Động từ

[sửa]

xuất cảng

  1. Đưa hàng hoá ra nước ngoài.
    Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.

Tham khảo

[sửa]