Bước tới nội dung

suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ʂwə̰k˩˧ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwət˩˩ʂwə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

suất

  1. Phần chia cho từng người theo mức đã định.
    Ăn hết hai suất cơm.
    Suất sưu.

Tham khảo

[sửa]