pụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

pụt

  1. một làn điệu dân ca của người Tày, Nùng.
  2. người làm nghề pụt.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

pụt

  1. một làn điệu dân ca của người Tày, Nùng.
  2. người làm nghề mê tín hát làn điệu pụt.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên