peppered
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]peppered
Chia động từ
[sửa]pepper
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pepper | |||||
Phân từ hiện tại | peppering | |||||
Phân từ quá khứ | peppered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pepper | pepper hoặc pepperest¹ | peppers hoặc peppereth¹ | pepper | pepper | pepper |
Quá khứ | peppered | peppered hoặc pepperedst¹ | peppered | peppered | peppered | peppered |
Tương lai | will/shall² pepper | will/shall pepper hoặc wilt/shalt¹ pepper | will/shall pepper | will/shall pepper | will/shall pepper | will/shall pepper |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pepper | pepper hoặc pepperest¹ | pepper | pepper | pepper | pepper |
Quá khứ | peppered | peppered | peppered | peppered | peppered | peppered |
Tương lai | were to pepper hoặc should pepper | were to pepper hoặc should pepper | were to pepper hoặc should pepper | were to pepper hoặc should pepper | were to pepper hoặc should pepper | were to pepper hoặc should pepper |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pepper | — | let’s pepper | pepper | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.