phá hủy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ hwḭ˧˩˧ | fa̰ː˩˧ hwi˧˩˨ | faː˧˥ hwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ hwi˧˩ | fa̰ː˩˧ hwḭʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
phá hủy, phá huỷ
- Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại.
- Phá hủy ngôi nhà cũ để làm lại.
- Trận lụt đã phá hủy nhiều cầu cống.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phá hủy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)