phá rừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ zɨ̤ŋ˨˩fa̰ː˩˧ ʐɨŋ˧˧faː˧˥ ɹɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ ɹɨŋ˧˧fa̰ː˩˧ ɹɨŋ˧˧

Động từ[sửa]

phá rừng

  1. Chặt hạ hoặc phá hủy cây cối trong một khu rừng.
    Phá rừng làm nương rẫy.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).