Bước tới nội dung

phán thán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːn˧˥ tʰaːn˧˥fa̰ːŋ˩˧ tʰa̰ːŋ˩˧faːŋ˧˥ tʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˩˩ tʰaːn˩˩fa̰ːn˩˧ tʰa̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

phán thán

  1. Lối đánh bạc may rủi bằng cách úp bát lên một số hạt (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]