pháp sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥˧˧fa̰ːp˩˧ ʂɨ˧˥faːp˧˥ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ ʂɨ˧˥fa̰ːp˩˧ ʂɨ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

pháp sư

  1. Thầy phù thủy (cũ).
  2. Một chức sắc trong Phật giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]