phát mại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ma̰ːʔj˨˩ | fa̰ːk˩˧ ma̰ːj˨˨ | faːk˧˥ maːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ maːj˨˨ | faːt˩˩ ma̰ːj˨˨ | fa̰ːt˩˧ ma̰ːj˨˨ |
Động từ[sửa]
phát mại
- Đem bán, sau khi được chính quyền cho phép.
- Phát mại một ngôi nhà bị tịch thu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phát mại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)