Bước tới nội dung

phí hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˥ hwa̤ːj˨˩fḭ˩˧ hwaːj˧˧fi˧˥ hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˩˩ hwaːj˧˧fḭ˩˧ hwaːj˧˧

Động từ

[sửa]

phí hoài

  1. Để mất đi, qua đi một cách đáng tiếc.
    Phí hoài tuổi xuân.
    Phí hoài công sức.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Phí hoài, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam