phó tiến sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tiən˧˥ siʔi˧˥fɔ̰˩˧ tiə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨˧˥ tiəŋ˧˥ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tiən˩˩ ʂḭ˩˧˩˩ tiən˩˩ ʂi˧˩fɔ̰˩˧ tiə̰n˩˧ ʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

phó tiến sĩ

  1. Học vị sát ngay dưới học vị tiến sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]