Bước tới nội dung

tiến sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiən˧˥ siʔi˧˥tiə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨tiəŋ˧˥ ʂi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˩˩ ʂḭ˩˧tiən˩˩ ʂi˧˩tiə̰n˩˧ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

tiến sĩ

  1. Người đậu kỳ thi đình (thời phong kiếnViệt Nam).
  2. Đồ bằng giấy làm theo hình người mặc áo của người đậu kỳ thi trên, để cho trẻ con chơi trong dịp Tết Trung Thu (cũ).
  3. Ngườihọc vị cao nhấtViệt Nam và một số nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]