Bước tới nội dung

phông nền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəwŋ˧˧ ne̤n˨˩fəwŋ˧˥ nen˧˧fəwŋ˧˧ nəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəwŋ˧˥ nen˧˧fəwŋ˧˥˧ nen˧˧

Danh từ

[sửa]

phông nền

  1. Phần làm nền, có tác dụng làm nổi bật những gì ở trên hoặc trước nó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam