bối cảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓoj˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ | ɓo̰j˩˧ kan˧˩˨ | ɓoj˧˥ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˩˩ kajŋ˧˩ | ɓo̰j˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
bối cảnh
- Điều kiện lịch sử, hoặc hoàn cảnh chung có tác dụng đối với một con người, hoặc một sự kiện.
- trong bối cảnh hội nhập với quốc tế
- Như phông nền
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam