bối cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓoj˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ɓo̰j˩˧ kan˧˩˨ɓoj˧˥ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˩˩ kajŋ˧˩ɓo̰j˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

bối cảnh

  1. Điều kiện lịch sử, hoặc hoàn cảnh chungtác dụng đối với một con người, hoặc một sự kiện.
    trong bối cảnh hội nhập với quốc tế
  2. Như phông nền

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam