Bước tới nội dung

phúc phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ fə̰ʔn˨˩fṵk˩˧ fə̰ŋ˨˨fuk˧˥ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ fən˨˨fuk˩˩ fə̰n˨˨fṵk˩˧ fə̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phúc phận

  1. Phần phúc được hưởng, theo quan niệm .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]