phản chiếu suất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥ swət˧˥ | faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧ ʂwə̰k˩˧ | faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ʨiəw˩˩ ʂwət˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧ ʂwə̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
phản chiếu suất
- (Thiên văn học) Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) tán xạ hay phản xạ.
- Phản chiếu suất của Mặt Trăng.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phản chiếu suất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)