phản chiếu suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥ swət˧˥faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧ ʂwə̰k˩˧faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ʨiəw˩˩ ʂwət˩˩fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

phản chiếu suất

  1. (Thiên văn học) Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) tán xạ hay phản xạ.
    Phản chiếu suất của Mặt Trăng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]