thưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ŋ˧˩˧ | tʰɨəŋ˧˩˨ | tʰɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˩ | tʰɨə̰ʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thưởng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
thưởng
- Tặng tiền, hiện vật để khen ngợi khuyến khích vì đã có thành tích, công lao.
- Thưởng tiền.
- Thưởng phạt.
Tham khảo
[sửa]- "thưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)