phụ đính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ɗïŋ˧˥fṵ˨˨ ɗḭ̈n˩˧fu˨˩˨ ɗɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ ɗïŋ˩˩fṵ˨˨ ɗïŋ˩˩fṵ˨˨ ɗḭ̈ŋ˩˧

phụ đính

Danh từ[sửa]

  1. văn bản có nội dung để bổ sung hoặc điều chỉnh nội dung vào tài liệu trước đó.

Động từ[sửa]

  1. hành động đính kèm thêm một văn bản để bổ sung hoặc điều chỉnh nội dung vào tài liệu sẵn có.