Bước tới nội dung

phục linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ lïŋ˧˧fṵk˨˨ lïn˧˥fuk˨˩˨ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ lïŋ˧˥fṵk˨˨ lïŋ˧˥fṵk˨˨ lïŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

phục linh

  1. Loài nấm kết thành một bọc kín, dùng làm thuốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]