Bước tới nội dung

phong ấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 封印. Trong đó: (“phong”: đóng kín, bao vây); ("ấn": nhét vào)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ən˧˥fawŋ˧˥ ə̰ŋ˩˧fawŋ˧˧ əŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ ən˩˩fawŋ˧˥˧ ə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

phong ấn

  1. Xem giam giữ
    Hòn đá phong ấn linh hồn cáo chín đuôi ở Nhật Bản tên là Sessho-seki bị vỡ làm đôi.

Dịch

[sửa]