phúc lợi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ lə̰ːʔj˨˩ | fṵk˩˧ lə̰ːj˨˨ | fuk˧˥ ləːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ ləːj˨˨ | fuk˩˩ lə̰ːj˨˨ | fṵk˩˧ lə̰ːj˨˨ |
Danh từ[sửa]
phúc lợi
- Lợi ích mà mọi người có thể được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ phải trả một phần.
- Xây dựng quỹ phúc lợi.
- Các công trình phúc lợi.
Tham khảo[sửa]
- "phúc lợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)