mọi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰ʔj˨˩ | mɔ̰j˨˨ | mɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔj˨˨ | mɔ̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mọi
Số từ
[sửa]- (dùng phụ trước danh từ) Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả sự vật được nói đến.
- Mọi người đều tán thành.
- Giúp đỡ về mọi mặt.
- Tranh thủ mọi lúc mọi nơi.
- Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay.
- Mọi ngày anh ấy về sớm.
- Mọi lần, không chờ lâu như thế.
Tham khảo
[sửa]- "mọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)