phấn đấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˥ ɗəw˧˥fə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧fəŋ˧˥ ɗəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˩˩ ɗəw˩˩fə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧

Động từ[sửa]

phấn đấu

  1. Gắng sức bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp.
    Phấn đấu trở thành một chuyên gia giỏi.

Tham khảo[sửa]