Bước tới nội dung

phẳng lặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ŋ˧˩˧ la̰ʔŋ˨˩faŋ˧˩˨ la̰ŋ˨˨faŋ˨˩˦ laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faŋ˧˩ laŋ˨˨faŋ˧˩ la̰ŋ˨˨fa̰ʔŋ˧˩ la̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

phẳng lặng

  1. Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường.
    Gió mây phẳng lặng, dạ sầu ngẩn ngơ (Phan Bội Châu)
    Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (Hồ Xuân Hương)
    Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố Hữu)

Tham khảo

[sửa]