phế vật
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fe˧˥ və̰ʔt˨˩ | fḛ˩˧ jə̰k˨˨ | fe˧˥ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fe˩˩ vət˨˨ | fe˩˩ və̰t˨˨ | fḛ˩˧ və̰t˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
phế vật
- Đồ bỏ đi.
- Những phế vật như giấy vụn vẫn có thể dùng được.
Tham khảo[sửa]
- "phế vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)