đạc
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔk˨˩ | ɗa̰ːk˨˨ | ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːk˨˨ | ɗa̰ːk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạc”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]đạc
- Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng.
- Mét.
- (Id.) . Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.
Động từ
[sửa]đạc
- (Id.) . Đo (ruộng đất).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)