pi-ni-xi-lin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pi˧˧ ni˧˧ si˧˧ lin˧˧pi˧˥ ni˧˥ si˧˥ lin˧˥pi˧˧ ni˧˧ si˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pi˧˥ ni˧˥ si˧˥ lin˧˥pi˧˥˧ ni˧˥˧ si˧˥˧ lin˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

pi-ni-xi-lin

  1. Chất kháng sinh mạnh lấy ở một thứ mốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]