pin sạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pin˧˧ sa̰ːʔk˨˩pin˧˥ ʂa̰ːk˨˨pɨn˧˧ ʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pin˧˥ ʂaːk˨˨pin˧˥ ʂa̰ːk˨˨pin˧˥˧ ʂa̰ːk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Pin du nhập từ tiếng Pháp pile + sạc Du nhập từ tiếng Pháp charger.

Danh từ[sửa]

pin sạc

  1. Một loại pin có thể nạp điện năng lại sau khi điện năng lưu trữ bị dùng cạn kiệt. Việc nạp điện lại có thể được thực hiện nhiều lần.
    Máy ảnh số này dùng pin sạc

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]