pin
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
pin˧˧ | pin˧˥ | pin˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
pin˧˥ | pin˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Thống kê Wiktionary' not found.
Danh từ[sửa]
pin
- Nguồn điện một chiều, trong đó hoá năng biến thành điện năng, thường được làm thành khối hình trụ.
- Mua đôi pin .
- Đài chạy bằng pin.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "pin". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpɪn/
![]() | [ˈpɪn] |
![]() | [ˈpɪn] |
Danh từ[sửa]
pin (số nhiều pins)
- Ghim, đinh ghim.
- Cặp, kẹp.
- Chốt, ngõng.
- Ống.
- Trục (đàn).
- (Số nhiều; thông tục) cẳng, chân.
- to be quick on one's pin — nhanh chân
- Thùng nhỏ (nửa firkin, tức 4,5 galông Anh).
Thành ngữ[sửa]
- I don't care a pin: Xem care
- in a merry pin: (Cổ) Vui vẻ, phấn khởi.
- plus and needles:
- to be on pins and needles: Bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai.
Ngoại động từ[sửa]
pin ngoại động từ /ˈpɪn/
- (Thường + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp.
- to pin up one's hair — cặp tóc
- to pin sheets of paper together — ghim những tờ giấy vào với nhau
- Chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác.
- Ghìm chặt.
- to pin something against the wall — ghìm chặt ai vào tường
- (Thường + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì).
- to pin someone down to a promise — buộc ai phải giữ lời hứa
- to pin someone down to a contract — trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
- Rào quanh bằng chấn song.
Thành ngữ[sửa]
Chia động từ[sửa]
pin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pin | |||||
Phân từ hiện tại | pinning | |||||
Phân từ quá khứ | pinned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pin | pin hoặc pinnest¹ | pins hoặc pinneth¹ | pin | pin | pin |
Quá khứ | pinned | pinned hoặc pinnedst¹ | pinned | pinned | pinned | pinned |
Tương lai | will/shall² pin | will/shall pin hoặc wilt/shalt¹ pin | will/shall pin | will/shall pin | will/shall pin | will/shall pin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pin | pin hoặc pinnest¹ | pin | pin | pin | pin |
Quá khứ | pinned | pinned | pinned | pinned | pinned | pinned |
Tương lai | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pin | — | let’s pin | pin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "pin". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)