sạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔk˨˩ʂa̰ːk˨˨ʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːk˨˨ʂa̰ːk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Động từ[sửa]

sạc

  1. Nạp điện cho thiết bị lưu trữ điện năng (như pin sạc)
    Sạc pin cho điện thoại di động

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]