pinned
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]pinned
Chia động từ
[sửa]pin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pin | |||||
Phân từ hiện tại | pinning | |||||
Phân từ quá khứ | pinned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pin | pin hoặc pinnest¹ | pins hoặc pinneth¹ | pin | pin | pin |
Quá khứ | pinned | pinned hoặc pinnedst¹ | pinned | pinned | pinned | pinned |
Tương lai | will/shall² pin | will/shall pin hoặc wilt/shalt¹ pin | will/shall pin | will/shall pin | will/shall pin | will/shall pin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pin | pin hoặc pinnest¹ | pin | pin | pin | pin |
Quá khứ | pinned | pinned | pinned | pinned | pinned | pinned |
Tương lai | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin | were to pin hoặc should pin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pin | — | let’s pin | pin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.