plante

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
plante
/plɑ̃t/
plantes
/plɑ̃t/

plante gc /plɑ̃t/

  1. Cây, thực vật.
  2. (Giải phẫu) Gan (bàn) chân.
    jardin des plantes — vườn bách thảo

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít plante planta, planten
Số nhiều planter plantene

plante gđc

  1. Cây, cây cối, thảo mộc, thực vật.
    Hun kjøpte planter til hagen.
    trær og planter
    å sette planter
    Han er litt av en plante! — Anh ta kỳ quái quá!

Từ dẫn xuất[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å plante
Hiện tại chỉ ngôi plant er
Quá khứ -a/-et
Động tính từ quá khứ -a/-et
Động tính từ hiện tại

plante

  1. Trồng (cây. . . ).
    Området skal plantes til med skog.
    å plante om en blomst
    å plante busker
  2. Đặt, đóng, cắm.
    Han plantet foten i bakken.
    Roald Amundsen plantet det norske flagg på Sydpolen.
    å plante opplysninger — Dựng đứng, bịa đặt lên những tin tức.

Tham khảo[sửa]