posed
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]posed
Chia động từ
[sửa]pose
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pose | |||||
Phân từ hiện tại | posing | |||||
Phân từ quá khứ | posed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pose | pose hoặc posest¹ | poses hoặc poseth¹ | pose | pose | pose |
Quá khứ | posed | posed hoặc posedst¹ | posed | posed | posed | posed |
Tương lai | will/shall² pose | will/shall pose hoặc wilt/shalt¹ pose | will/shall pose | will/shall pose | will/shall pose | will/shall pose |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pose | pose hoặc posest¹ | pose | pose | pose | pose |
Quá khứ | posed | posed | posed | posed | posed | posed |
Tương lai | were to pose hoặc should pose | were to pose hoặc should pose | were to pose hoặc should pose | were to pose hoặc should pose | were to pose hoặc should pose | were to pose hoặc should pose |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pose | — | let’s pose | pose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.