pourrir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pu.ʁiʁ/

Nội động từ[sửa]

pourrir nội động từ /pu.ʁiʁ/

  1. Thối, ủng, mục, mủn.
    Des racines qui pourrissent — rễ thối
  2. Hư hỏng, tệ hại đi.
    Pourrir dans le vice — hư hỏng trong tật xấu
    Situation qui pourrit — tình hình tệ hại đi
  3. Chết gí (ở một nơi).
    Pourrir en prison — chết gí trong tù

pourrir ngoại động từ /pu.ʁiʁ/

  1. Làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn.
    L’eau pourrit le bois — nước làm mục gỗ
  2. Làm hư, làm hỏng.
    L’oisiveté pourrit les hommes — sự nhàn rỗi làm hư người ta
    Mère qui pourrit son enfant — mẹ làm hư con

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]