pro
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈproʊ/
Danh từ
pro số nhiều pros /ˈprosʊ/
- (Viết tắt) của professional - đấu thủ nhà nghề.
- Ưu điểm, lợi điểm, thuận lợi
- The pros and cons
- Ưu và nhược điểm, thuận lợi và bất lợi
Đồng nghĩa
- Ưu điểm, lợi điểm, thuận lợi
Trái nghĩa
- Nhược điểm, khuyết điểm, bất lợi, hạn chế
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “pro”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Số từ
[sửa]pro
- (Rơlơm) sáu.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /pʁɔ/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| pro /pʁɔ/ |
pros /pʁɔ/ |
pro gđ /pʁɔ/
- (Thể dục thể thao; tiếng lóng, biệt ngữ) Vận động viên chuyên nghiệp.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “pro”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)