propped
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]propped
Chia động từ
[sửa]prop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prop | |||||
Phân từ hiện tại | propping | |||||
Phân từ quá khứ | propped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | props hoặc proppeth¹ | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped hoặc proppedst¹ | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | will/shall² prop | will/shall prop hoặc wilt/shalt¹ prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | prop | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prop | — | let’s prop | prop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.