Bước tới nội dung

prop

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

prop

Cách phát âm

  • IPA: /ˈprɑːp/

Danh từ

prop /ˈprɑːp/

  1. (Ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề.
  2. (Hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller.
  3. (Sân khấu) , (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh... ).

Danh từ

prop /ˈprɑːp/

  1. Cái chống, nạng chống.
  2. (Nghĩa bóng) Người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ.
    the prop and stay of the home — cột trụ trong gia đình
  3. (Số nhiều) Cẳng chân.

Ngoại động từ

prop ngoại động từ /ˈprɑːp/

  1. Chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên.
    to prop a ladder [up] against the wall — dựng thang dựa vào tường
  2. (+ up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình... ).

Chia động từ

Nội động từ

prop nội động từ /ˈprɑːp/

  1. Đứng sững lại (ngựa).

Chia động từ

Tham khảo