Bước tới nội dung

quá vãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ vaʔaŋ˧˥kwa̰ː˩˧ jaːŋ˧˩˨waː˧˥ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ va̰ːŋ˩˧kwaː˩˩ vaːŋ˧˩kwa̰ː˩˧ va̰ːŋ˨˨

Động từ

[sửa]

quá vãng

  1. (, Trang trọng) Như quá cố
    tưởng nhớ đến người quá vãng
  1. (văn học, ít dùng) thuộc về quá khứ.
    chuyện đó chỉ còn là quá vãng
    thời quá vãng

Tham khảo

[sửa]
  • Quá vãng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam