Bước tới nội dung

quán thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ tʰəwŋ˧˧kwa̰ːŋ˩˧ tʰəwŋ˧˥waːŋ˧˥ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ tʰəwŋ˧˥kwa̰ːn˩˧ tʰəwŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

quán thông

  1. Thông suốt khắp từ đầu đến cuối.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]