quân hành
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 軍 và 行.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ ha̤jŋ˨˩ | kwəŋ˧˥ han˧˧ | wəŋ˧˧ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ hajŋ˧˧ | kwən˧˥˧ hajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
- (cũ) Hành quân.
- Bước quân hành.
- 1944, Văn Cao (nhạc và lời), “Tiến quân ca”:
- Cờ in máu chiến thắng mang hồn nước,
Súng ngoài xa chen khúc quân hành ca.
Tham khảo[sửa]
- Quân hành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu