hành quân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ kwən˧˧ | han˧˧ kwəŋ˧˥ | han˨˩ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ kwən˧˥ | hajŋ˧˧ kwən˧˥˧ |
Động từ[sửa]
hành quân
- (Đơn vị quân đội) Di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định.
- Hành quân suốt đêm không nghỉ.
- Trên đường hành quân.
Tham khảo[sửa]
- "hành quân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)