Bước tới nội dung

quân số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Số: số đếm

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ so˧˥kwəŋ˧˥ ʂo̰˩˧wəŋ˧˧ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ʂo˩˩kwən˧˥˧ ʂo̰˩˧

Danh từ

[sửa]

quân số

  1. (xem từ nguyên 1) Số quân đội.
    Quân số âu-Phi ngày càng thiếu trên chiến trường chính, địch càng bị động (Hồ Chí Minh)
    Quân số tổng quát của chiến dịch sẽ là
  2. Người (VNgGiáp).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]