quê cha đất tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˧ ʨaː˧˧ ɗət˧˥ to̰˧˩˧kwe˧˥ ʨaː˧˥ ɗə̰k˩˧ to˧˩˨we˧˧ ʨaː˧˧ ɗək˧˥ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˧˥ ʨaː˧˥ ɗət˩˩ to˧˩kwe˧˥˧ ʨaː˧˥˧ ɗə̰t˩˧ to̰ʔ˧˩

Cụm từ[sửa]

quê cha đất tổ

  1. Quê hương, nơi tổ tiên, ông cha ở đó từ rất lâu đời, về mặt có sự gắn bó tình cảm sâu sắc.

Tham khảo[sửa]

  • Quê cha đất tổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam