Bước tới nội dung

quạt thông gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔt˨˩ tʰəwŋ˧˧˧˥kwa̰ːk˨˨ tʰəwŋ˧˥ jɔ̰˩˧waːk˨˩˨ tʰəwŋ˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˨˨ tʰəwŋ˧˥ ɟɔ˩˩kwa̰ːt˨˨ tʰəwŋ˧˥ ɟɔ˩˩kwa̰ːt˨˨ tʰəwŋ˧˥˧ ɟɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

quạt thông gió

  1. Quạt điện được thiết kế để điều hoà không khí ở những nơi không được thông thoáng (như kho tàngnhà xưởng, nhà bếp, v.v.).
    Lắp quạt thông gió trong nhà bếp.

Tham khảo

[sửa]
  • Quạt thông gió, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam