Bước tới nội dung

quảng bá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ɓaː˧˥kwaːŋ˧˩˨ ɓa̰ː˩˧waːŋ˨˩˦ ɓaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ ɓaː˩˩kwa̰ːʔŋ˧˩ ɓa̰ː˩˧

Động từ

[sửa]

quảng bá

  1. Phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin.
    thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện
    quảng bá sản phẩm
  2. quảng cáo

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam