quận công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̰ʔn˨˩ kəwŋ˧˧ | kwə̰ŋ˨˨ kəwŋ˧˥ | wəŋ˨˩˨ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˨˨ kəwŋ˧˥ | kwə̰n˨˨ kəwŋ˧˥ | kwə̰n˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]quận công
- Tước phong vào hàng thứ nhất sau quốc công.
- Con ông đô đốc, quận công, lấy chồng cũng phải gọi chồng bằng anh. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "quận công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)