chư hầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩ | ʨɨ˧˥ həw˧˧ | ʨɨ˧˧ həw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ˧˥ həw˧˧ | ʨɨ˧˥˧ həw˧˧ |
Danh từ[sửa]
chư hầu
- Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy.
- Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy.
- Đế quốc Mĩ và chư hầu.
- Nước chư hầu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chư hầu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)